Đĩa cưa ma sát dùng trong cắt ống thép, ở các nhà máy chế tạo ống thép. Có hàng sẵn. Friction saw
Để bắt kịp tiến độ gia công một thiết bị thì quá trình cắt kim loại phải đảm bảo được ba yếu tố: tiết kiệm thời gian, vết cắt chính xác, và tiết kiệm chi phí.
Chúng tôi thấy với mỗi loại lưỡi cưa đều có những đặc điểm đặc biệt. Với cưa vòng và đĩa cưa thép gió thể hiện được sự tiết kiệm, còn với lưỡi cưa hợp kim đảm bảo được tốc độ cắt nhanh chóng. Tất cả những lưỡi này đều có vốn đầu tư ban đầu nhỏ
Chi tiết sản phẩm
Lợi ích sở hữu và sử dụng lưỡi cưa:
- Đối với lưỡi hợp kim: Cắt nhanh, vết cắt đẹp, không sinh nhiệt, không cần dung dịch làm mát
- Đối với lưỡi thép gió và cưa vòng: Tiết kiệm, bền bỉ, vết cắt đẹp
Đĩa cưa ma sát dùng trong cắt ống thép, ở các nhà máy chế tạo ống thép. Có hàng sẵn 04
Lưỡi cưa đĩa ma sát phù hợp cắt thép carbon. Lưỡi cưa ma sát được tạo ra từ sự kết hợp 2 vật liệu hợp kim:
Vật liệu 1: Chrome - Vanadium Steel ( Cr-V ). Mã hợp kim 1.2235
Vật liệu 2: Wolframium - Molibdenum ( W-Mo). Mã hợp kim 1.2604
Đĩa ma sát thường dùng cho máy cắt tĩnh tiến ( Flying Cut off Machine ) tự động. Dùng để cắt hộp hoặc ống tròn.
Lưỡi cưa đĩa ma sát rất cứng, nhiệt độ sinh ra lúc cắt rất cao. Đĩa ma sát được làm hợp kim siêu cứng nên có thể chịu được tất cả các chấn động khi cắt.
Dung dịch làm mát bôi trơn không được sử dụng trước và trong lúc cắt vì nhiệt độ cao sinh ra sẽ dẫn tới các phản ứng tổng hợp gây nổ. Dung dịch bôi trơn sử dụng sau khi cắt sẽ kéo dài tuổi thọ lưỡi.
Lưỡi cưa có sẵn hàng
Đường kính Ø. Mm |
Độ dày / Thickness. Mm | Cốt gắn Bore. Mm |
Số răng Z | Giá thành VNĐ |
600 | 6.0 | 50 | 240 | 8.100.000 |
Yêu cầu máy cắt:
Công suất lớn: 10 Kw - 20 Kw
Tốc độ cắt: 2500- 3000 Vòng / phút
Các loại kích thước khác
300 2,5 40 (30) 200
300 3,0 40 (30) 200
350 2,5 40 (30) 200 / 220
350 3,0 40 (30) 160 / 200 / 220
400 2,5 40 240 / 300
400 3,0 40 240 / 300
400 4,0 40 240 / 300
450 3,0 40 240 / 300
450 3,5 40 240 / 300
450 4,0 40 240 / 300
500 3,0 40 300
500 4,0 40 300
500 5,0 40 300
500 6,0 40 300
520 3,0 40 300
520 4,0 40 300
520 5,0 40 300
520 6,0 40 300
550 3,0 40 300
550 4,0 40 300
550 5,0 40 300
560 3,0 40 300
560 4,0 40 300
560 5,0 40 300
580 4,0 40 300
580 5,0 40 300
580 6,0 40 300
600 4,0 40 / 50 300
600 5,0 40 / 50 300
600 6,0 40 / 50 300
650 4,0 40 / 50 300
650 5,0 40 / 50 300
650 6,0 40 / 50 300
700 4,0 40 / 50 300
700 5,0 40 / 50 300
700 6,0 40 / 50 300
700 7,0 40 / 50 300
750 5,0 40 / 50 300 / 350 / 400
750 6,0 40 / 50 300 / 350 / 400
750 7,0 40 / 50 300 / 350 / 400
800 5,0 40 / 50 300 / 350 / 400
800 6,0 40 / 50 300 / 350 / 400
800 7,0 40 / 50 300 / 350 / 400
800 8,0 40 / 50 300 / 350 / 400
850 6,0 40 / 50 320 / 350 / 380
850 7,0 40 / 50 320 / 350 / 380
850 8,0 40 / 50 320 / 350 / 380
900 6,0 50 / 80 / 100 320 / 350 / 400
900 7,0 50 / 80 / 100 320 / 350 / 400
900 8,0 50 / 80 / 100 320 / 350 / 400
1000 7,0 40 / 50 / 80 / 100 320 / 400 / 450
1000 8,0 40 / 50 / 80 / 100 320 / 400 / 450
1000 10,0 40 / 50 / 80 / 100 320 / 400 / 450
1200 8,0 40 / 50 / 80 / 100 320 / 400 / 45
Giá thành nhập khẩu các Size đĩa đường kính khác
Đường kính Ø. Mm |
Độ dày / Thickness. Mm | Cốt gắn Bore. Mm |
Số răng Z | Giá thành VNĐ |
350 | 2.5 | 40 | 200/220 | 3.500.000 |
350 | 3.0 | 40 | 200/220 | 3.750.000 |
400 | 3.0 | 40 | 240/300 | 4.350.000 |
400 | 4.0 | 40 | 240/300 | 4.750.000 |
450 | 3.0 | 40 | 240/300 | 5.550.000 |
450 | 4.0 | 40 | 240/300 | 6.100.000 |
500 | 3.0 | 40 | 300 | 6.650.000 |
500 | 4.0 | 40 | 300 | 7.200.000 |
500 | 5.0 | 40 | 300 | 7.750.000 |
500 | 6.0 | 40 | 300 | 8.550.000 |
- Thời gian giao hàng: 2 tháng 1 tuần | ||||
- Kích thước lỗ, số răng không tiêu chuẩn: Cộng thêm 5% | ||||
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%. | ||||
- Số lượng tối thiểu cho đơn hàng: 5 PCS |
Thông tin: